Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn FB25CB: Hiệu suất vượt trội, tiện ích tối ưu

Bạn đang tìm kiếm một giải pháp nâng hạ hàng hóa hiệu quả, tin cậy và bền vững? Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB 2.5 tấn chính là câu trả lời hoàn hảo cho nhu cầu của bạn. Là sản phẩm thuộc dòng xe nâng điện ngồi lái thế hệ mới nhất của Mitsubishi, FB25CB được thiết kế với những tính năng vượt trội, mang đến hiệu suất làm việc tối ưu và tối ưu hóa chi phí cho doanh nghiệp.

Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn FB25CB Mới 100% 60

Hiệu suất vận hành vượt trội

Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB được trang bị động cơ điện mạnh mẽ, mang đến hiệu suất vận hành vượt trội. Xe nâng này có khả năng nâng hạ hàng hóa với tải trọng tối đa 2.5 tấn, tốc độ di chuyển và nâng hạ nhanh chóng, giúp tăng năng suất làm việc và rút ngắn thời gian hoàn thành công việc.

Tiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường

Với nguồn năng lượng điện, xe nâng điện Mitsubishi FB25CB hoạt động êm ái, không gây tiếng ồn và khí thải, góp phần bảo vệ môi trường và tạo môi trường làm việc trong lành cho công nhân.

Thiết kế thông minh, tiện nghi

Thiết kế ngồi lái của xe nâng FB25CB đảm bảo sự thoải mái và an toàn cho người điều khiển. Hệ thống điều khiển thông minh và độ chính xác cao giúp người lái dễ dàng và chính xác điều khiển xe trong quá trình vận hành. Ngoài ra, xe nâng còn được trang bị các tính năng bảo vệ và an toàn như khung bảo vệ trên đầu và hệ thống phanh hiệu quả.

Linh hoạt trong không gian hẹp

Khả năng vận hành linh hoạt và dễ dàng di chuyển trong không gian hẹp là những đặc điểm nổi bật của xe nâng Mitsubishi FB25CB. Với bán kính vòng quay nhỏ, xe nâng có thể hoạt động hiệu quả trong các kho hàng, nhà xưởng có diện tích hạn chế.

Bảng thông số kỹ thuật xe nâng điện Mitsubishi FB25CB

Thông số Giá trị
Model FB25CB
Nguồn điện Điện
Loại lái Ngồi
Khả năng chịu tải 2500kg
Khoảng cách trọng tâm tải 500mm
Khoảng cách từ trục đến mặt càng (càng hạ xuống) 445mm
Chiều dài cơ sở 1520mm
Trọng lượng xe không tải (bao gồm cả pin) 4295kg
Tải trên trục với tải tối đa (càng đơn, chiều cao nâng thấp nhất) 5820/805kg
Tải trên trục không tải (càng đơn, chiều cao nâng thấp nhất) 1765/2360kg
Loại lốp trước/sau L/L
Kích thước lốp trước 21x8–9 16PR
Kích thước lốp sau 18x7–8 14PR
Số lượng bánh xe trước/sau (x=động cơ) 2 x / 2
Chiều rộng vệt bánh xe (phía lái) 955mm
Chiều rộng vệt bánh xe (phía tải) 965mm
Góc nghiêng của càng (phía trước/phía sau) 45237°
Chiều cao khi càng hạ xuống (xem bảng chi tiết) 1995mm
Khoảng cách nâng không tải 140mm
Chiều cao nâng (xem bảng chi tiết) 3000mm
Chiều cao khi càng kéo dài 4055mm
Chiều cao đến mặt trên cấu trúc bảo vệ trên đầu 2110mm
Chiều cao ghế ngồi 1005mm
Chiều cao kết nối kéo 490mm
Chiều dài tổng thể 3415mm
Chiều dài đến mặt càng (bao gồm độ dày của càng) 2345mm
Chiều rộng tổng thể 1155mm
Kích thước càng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) 40x122x1070mm
Khung càng theo tiêu chuẩn DIN 15 173 A/B/no 2A
Chiều rộng khung càng 1000mm
Khoảng sạch dưới càng, với tải trọng 115mm
Khoảng sạch giữa trung tâm cơ sở bánh xe, với tải trọng (càng hạ xuống) 110mm
Chiều rộng lối làm việc với pallet 1000 x 1200mm, ngang 3725mm
Chiều rộng lối làm việc (Ast) với pallet 800 x 1200mm, chiều dài tải, nâng lên/xuống 3525mm
Chiều rộng lối làm việc (Ast3) với pallet 800 x 1200mm, chiều dài tải, nâng lên/xuống 3925mm
Bán kính vòng quay 2080mm
Khoảng cách tối thiểu giữa hai trung tâm xoay 618mm
Tốc độ di chuyển, có/tải không tải 14/16km/h
Tốc độ nâng, có/tải không tải 0.26/0.47m/s
Tốc độ hạ càng, có/tải không tải 0.485/0.440m/s
Lực kéo định mức, có/tải không tải NA / 2800N
Lực kéo tối đa, có/tải không tải (nhiệm vụ ngắn 5 phút) 11000
Khả năng vượt dốc, có/tải không tải 4.5 / 8%
Khả năng vượt dốc tối đa, có/tải không tải 16 / 20%
Thời gian tăng tốc (10 mét), có/tải không tải 5.2/4.6s
Hệ thống phanh (cơ/hydro/điện/khí nén) Hydro
Công suất động cơ lái (nhiệm vụ ngắn 60 phút) 8.5kW
Công suất động cơ nâng (độ tin cậy 15%) 11.5kW
Loại pin theo tiêu chuẩn DIN 43 531/35/36 A/B/C/no
Điện áp/công suất pin khi xả trong 5 giờ 565/645V/Ah
Trọng lượng pin 810kg
Tiêu thụ năng lượng theo chu kỳ VDI 60 kWh/h
Tiêu thụ năng lượng theo chuẩn DIN EN 16796 kWh/h
Loại điều khiển hệ thống FET
Áp suất hoạt động tối đa cho các phụ kiện 181 bar
Lưu lượng dầu cho các phụ kiện 55 L/phút
Mức độ tiếng ồn, giá trị tại tai người điều khiển (EN 12053) < 75 dB(A)

Xe nâng điện Mitsubishi FB25CB: Sự lựa chọn hoàn hảo cho doanh nghiệp

Với những ưu điểm vượt trội, xe nâng điện Mitsubishi FB25CB 2.5 tấn là sự lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực như:

  • Kho bãi
  • Sản xuất
  • Logistics
  • Bán lẻ

Hãy liên hệ với CÔNG TY TNHH SX TM DV LẬP ĐỨC để được tư vấn và hỗ trợ lựa chọn xe nâng phù hợp với nhu cầu của bạn.

Địa chỉ: A7/9T Võ Văn Vân, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh, TPHCM.

Điện thoại: 028.6266.9898.

Hotline: 0903.333.581 (Duy Hòa).

Tư vấn: 0918.69.7373 (Như Ý).

Bạn có thể tham khảo thêm các mẫu xe nâng điện Mitsubishi khác tại Danh mục sản phẩm xe nâng của chúng tôi.

Nguồn bài viết: Xe nâng điện Mitsubishi 2.5 tấn FB25CB Mới 100%

Bài đăng phổ biến từ blog này

Komatsu FB13M-12: Xe nâng điện 3 bánh linh hoạt, phù hợp với mọi không gian

Xe Nâng Điện 2 Tấn Komatsu FB20A-12: Giải Pháp Nâng Hạ Hàng Hoá Hiệu Quả

Pin Lithium Xe Nâng 48V 304Ah - Giải pháp năng lượng tối ưu cho xe nâng điện